XE TẢI THACO AUMAN C160 (4x2) - 9.1 TẤN
Tải trọng 9.1 tấn
Chiều dài thùng 7.4 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 0938804234
Xe tải Thaco Auman C160 là dòng xe tải nặng, tải trọng 9,1 tấn, cấu hình phù hợp với điều kiện giao thông tại Việt Nam, đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, thùng xe dài phù hợp chở nhiều mặt hàng. Thaco Auman C160 tải trọng 9.1 tấn được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ trong nhiều điều kiện địa hình khắc nghiệt, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi với trường, thân xe được sơn nhúng tĩnh điện giúp gia tăng độ bền.

XE TẢI THACO AUMAN C160 - 9.1 TẤN
NGOẠI THẤT
- MẶT CA LĂNG

Mặt ca lăng thiết kế lưới tản nhiệt lớn, tăng khả năng làm mát, mạnh mẽ, hiện đại.
- ĐÈN TRƯỚC

Đèn trước Halogen Projector cường độ sáng cao, tích hợp đèn Led chiếu sáng ban ngày tăng tính năng an toàn
- BÁNH XE

Thaco Auman C160 sử dụng lốp Maxxis cao cấp 10.00R20 bố thép với khả năng chịu tải lớn và chất lượng ổn định
- GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu bao gồm 06 gương cầu lớn giúp tầm quan sát rộng, loại bỏ tối đa các điểm mù.
XE TẢI THACO AUMAN C160 - 9.1 TẤN
NỘI THẤT
- CABIN

Nội thất xe tải Thaco Auman C160 - Euro 4 thiết kế hoàn toàn mới, cao cấp, phong cách hiện đại và sang trọng
- VÔ LĂNG

Vô lăng thiết kế mới, mượt mà, cảm giác lái nhẹ nhàng, tay lái gật gù, tùy chỉnh 4 hướng linh hoạt.
- TIỆN ÍCH

Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn. Trang bị radio + cổng kết nối USB & AUX
- KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN

Kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển trung tâm.
- GHẾ NGỒI

XE TẢI THACO AUMAN C160 - 9.1 TẤN
KHUNG GẦM
- CẦU SAU

Cầu sau khả năng chịu tải lớn (10 tấn), tỉ số truyền cầu i = 5,833 giúp xe vận hành mạnh mẽ
- HỆ THỐNG TREO BÁNH TRƯỚC

Hệ thống treo lò xo, kết hợp giảm chấn thủy lực tạo sự êm ái và chắc chắn cho cabin.
- HỆ THỐNG TREO BÁNH SAU

ĐỘNG CƠ

Thaco Auman C160 sử dụng động cơ CUMMINS ISF3.8s4R168 (Mỹ) đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, chất lượng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 9.710 x 2.500 x 3.560 |
| Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 7.400 x 2.350 x 2.150 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 6.100 |
| Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.952/1.840 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
| Khối lượng bản thân | kg | 6.220 |
| Khối lượng chở cho phép | kg | 9.100 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 15.450 |
| Số chỗ ngồi | 02 |
| Tên động cơ | ISF3.8s4R168 | |
| Loại động cơ | Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail | |
| Dung tích xi lanh | cc | 3.760 |
| Đường kính x hành trình piston | mm | 102 x 115 |
| Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 170 / 2.600 |
| Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 600 / 1.300 ~ 1.700 |
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
| Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền | ih1=6,719; ih2=4,031, ih3=2,304; ih4=1,443; ih5=1,000; ih6=0,74; iR=6,122 |
| Hệ thống phanh | Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
| Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
| Trước/ Sau | 10.00R20 |
| Khả năng leo dốc | 24,8 % | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 10,7 m | |
| Tốc độ tối đa | 76 km/h | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 260 lít |










